Giải pháp truyền dữ liệu công tơ điện tử về hệ theo tiêu chuẩn Modbus RTU (Modbus RTU kiểu GC-01)
Bạn đang muốn truyền dữ liệu điện năng, thông số tức thời (Dòng điện, điện áp, công suất,…) từ công tơ điện tử về hệ thống BMS thông qua chuẩn Modbus RTU? Bài viết này, gd-thietbidien.com sẽ hướng dẫn cho các bạn lắp đặt module Modbus RTU GC-01 do Gelex Emic sản xuất vào công tơ điện tử để truyền dữ liệu về hệ thống BMS.
1. Giới thiệu Module Modbus RTU kiểu GC-01
- RS485 module, kiểu: GC-01 là sản phẩm được nghiên cứu và chế tạo tại Công ty cổ phần Thiết bị điện GELEX (GELEX ELECTRIC). RS485 module dạng tháo rời, được lắp vào ngăn chứa của công tơ điện tử ba pha mang thương hiệu GELEX EMIC. RS485 module cho phép kết nối với hệ thống BMS (Building Management System) theo chuẩn giao thức Modbus RTU
2. Đặc trưng Module Modbus RTU kiểu GC-01
- Giao tiếp với công tơ qua cổng UART.
- Hoạt động liên tục 24/24.
- Hiển thị trạng thái nguồn qua LED.
3. Thông số kỹ thuật Modbus RTU kiểu GC-01
Mục | Tiểu Mục | Tham số |
Tên | GC-01 | |
Thông số cơ bản | Dải điện áp hoạt động | DC: 7V ~ 15V |
Dải nhiệt độ hoạt động | -25ºC ~ + 70ºC | |
Dải nhiệt độ lưu kho và vận chuyển | -25ºC ~ + 70ºC | |
Độ ẩm tương đối |
|
|
Công suất tiêu thụ | < 1W và 5VA | |
Tham số | Chuẩn giao tiếp | RS485 2 dây |
Điện áp ngõ ra cực đại | -7V ÷ 12V | |
Điện áp ngõ ra có tải | ±1.5V | |
Trở kháng tải | 54Ω | |
Điện áp ngõ vào | -7V ÷ 12V | |
Độ nhạy ngõ vào | ±200mV | |
Trở kháng ngõ vào | ≥12kΩ | |
Tín hiệu vào/ra (Cách ly với mạch điện trong công tơ): |
|
|
Số lượng thiết bị tối đa trên 1 bus RS485 (Sử dụng thêm bộ Repeater để mở rộng) | 32 thiết bị | |
Đặc điểm cơ khí | Kích thước (LxWxH)(mm) | 86x6x122mm |
Trọng lượng | <210g |
4. Cổng giao tiếp RS485 Modbus RTU kiểu GC-01
- Cổng RS485, kiểu GC-01 giao tiếp với bên ngoài theo chuẩn giao thức Modbus RTU sử dụng đường truyền RS485 2 dây, bán song công.
-
- Chân A: IN/OUT +
- Chân B: IN/OUT –
4.1. Tốc độ truyền
- Tốc độ quá trình chuyển dữ liệu (bps): 9600.
4.2. Định dạng ký tự
- 1 start bit, 8 data bit, 2 stop bit
4.3. Định dạng frame truyền
- Dữ liệu yêu cầu từ máy chủ
Địa chỉ module | Mã hàm | Địa chỉ dữ liệu đầu | Số lượng thanh ghi | Check CRC |
1 byte | 1 byte | 2 byte | 2 byte | 2 byte |
-
- Địa chỉ module: định danh cho module, địa chỉ này là duy nhất trong 1 mạng Modbus.
- Mã hàm: có giá trị là 03 decimal (tương ứng với Read Holding Register trong chuẩn Modbus).
- Địa chỉ dữ liệu đầu: “địa chỉ thanh ghi đầu” – 40001, tham khảo mục 2.4
- Số lượng thanh ghi : số lượng thanh ghi muốn đọc, tham khảo mục 2.4
- Check CRC: check lỗi frame truyền
- Dữ liệu trả về từ module
Địa chỉ module | Mã hàm | Tổng số byte trả về | Dữ liệu trả về | Check CRC |
1 byte | 1 byte | 1 byte | n byte (n<=62) | 2 byte |
-
- Địa chỉ module: định danh cho module, địa chỉ này là duy nhất trong 1 mạng Modbus
- Mã hàm: có giá trị là 03 decimal (tương ứng với Read Holding Register trong chuẩn Modbus)
- Tổng số byte trả về: số byte dữ liệu trả về
- Dữ liệu trả về: n = tổng số byte trả về.
- Check CRC: check lỗi frame truyền
- Địa chỉ module: định danh cho module, địa chỉ này là duy nhất trong 1 mạng Modbus
4.4. Định danh dữ liệu của công tơ
- Mỗi thanh ghi lưu trữ dữ liệu có độ dài 2 bytes, những kiểu dữ liệu có độ dài lớn hơn 2 byte được lưu trữ bằng các thanh ghi liên tiếp nhau, Byte dữ liệu lớn hơn được lưu ở trước.
Thông số | Mã OBIS | Mô tả | Địa chỉ thanh ghi đầu | Số lượng thanh ghi | Chú thích |
Số hiệu sản xuất | 40001 | 4 | Kiểu dữ liệu: hexa
“0000000012345678” |
||
Điện năng | 1.8.0 | Điện năng hữu công tổng chiều giao | 40005 | 4 | Kiểu dữ liệu: INT
Đơn vị: kWh “000000000000061C” |
1.8.1 | Điện năng hữu công chiều giao biểu giá 1 | 40009 | 4 | ||
1.8.2 | Điện năng hữu công chiều giao biểu giá 2 | 40013 | 4 | ||
1.8.3 | Điện năng hữu công chiều giao biểu giá 3 | 40017 | 4 | ||
2.8.0 | Điện năng hữu công tổng chiều nhận | 40021 | 4 | ||
2.8.1 | Điện năng hữu công chiều nhận biểu giá 1 | 40025 | 4 | ||
2.8.2 | Điện năng hữu công chiều nhận biểu giá 2 | 40029 | 4 | ||
2.8.3 | Điện năng hữu công chiều nhận biểu giá 3 | 40033 | 4 | ||
3.8.0 | Điện năng vô công tổng chiều giao | 40037 | 4 | Kiểu dữ liệu: INT Đơn vị: kvarh “000000000000061C” → 1564 kvarh |
|
4.8.0 | Điện năng vô công tổng chiều nhận |
40041 | 4 | ||
Thông số tức thời | 32.7.0 | Điện áp tức thời pha A | 40045 | 2 | Kiểu dữ liệu: INT Đơn vị: mV “00035548” → 218440 mV |
52.7.0 | Điện áp tức thời pha B | 40047 | 2 | ||
72.7.0 | Điện áp tức thời pha C | 40049 | 2 | ||
31.7.0 | Dòng điện tức thời pha A | 40051 | 2 | `Kiểu dữ liệu: INT Đơn vị: mA “0000206C” → 8300 mA |
|
51.7.0 | Dòng điện tức thời pha B | 40053 | 2 | ||
71.7.0 | Dòng điện tức thời pha C | 40055 | 2 | ||
13.7.0 | Hệ số công suất tức thời | 40057 | 2 | Kiểu dữ liệu: INT “000003E8” → hệ số CS: 1000/1000 = 1 |
|
Thời gian | 40059 | 4 | Kiểu dữ liệu: INT Năm: 2 bytes đầu Tháng: 1 bytes Ngày: 1 bytes Thứ: 1 bytes Giờ: 1 bytes Phút: 1 bytes Giây: 1 bytes cuối “07E4091C02111F1E” →2020/9/28/2/17/31/30 |
4.5. Hướng dẫn sử dụng phần mềm hỗ trợ module Modbus RTU kiểu GC-01
- Thay đổi địa chỉ module:
-
- Module có địa chỉ mặc định là 01,dưới đây là phần mềm gán địa chỉ cho module:
- Thay đổi mật khẩu module:
-
- Mật khẩu mặc định của module là 00000000, thay đổi mật khẩu module theo mật khẩu của công tơ, dưới đây là phần mềm thay đổi mật khẩu module :
- Đọc version module:
-
- Version là ngày sản xuất module
- Cấu hình thứ tự các thanh ghi điện năng và thông số tức thời
-
- Các thanh ghi điện năng được gửi ra theo thứ tự từ word cao đến word thấp, tuy nhiên có thể tuỳ chọn thứ tự các thanh ghi (các word):
4.6. Hướng dẫn đọc dữ liệu Modbus RTU kiểu GC-01
- Ví dụ: đọc thông số điện năng của công tơ có địa chỉ là 50.
-
- Thanh ghi bắt đầu là thanh ghi số 40003 (tương đương địa chỉ dữ liệu đầu là 2), số lượng thanh ghi là 40. Fram truyền như sau
0x32 | 0x03 | 0x00 | 0x02 | 0x00 | 0x28 | 0xE1 | 0xD7 |
Địa chỉ module | Mã hàm | Địa chỉ dữ liệu đầu | Số lượng thanh ghi (40) | CRC Check |
-
- Đây là màn hình nhập các thông số:
Địa chỉ module | 50 |
Mã hàm | 03 |
Địa chỉ thanh ghi đầu | 40005 |
Số lượng thanh ghi | 40 |
Thời gian chờ phản hồi | 6000 (ms) |
Thời gian giữa 2 lần đọc | 10000 (ms) |
-
- Khi đọc, thời gian chờ phản hồi dữ liệu( timeout) và khoảng thời gian giữa 2 lần đọc dữ liệu (scan rate) tối thiểu 6 giây để lấy được dữ liệu tốt nhất, Dữ liệu trả về:
0x32 | 0x03 | 0x50 | Dữ liệu | CRC Check |
Địa chỉ module | Mã hàm | Tổng số byte trả về (80) | 80 byte | 2 byte |
-
- Dữ liệu được đọc như sau:
Địa chỉ | Giá trị | Mô tả |
40005 | 0x0000 | Điện năng hữu công tổng chiều giao: 0xBFF6C (786284) kWh |
40006 | 0x0000 | |
40007 | 0x000B | |
40008 | 0xFF6C | |
40009 | 0x0000 | Điện năng hữu công tổng chiều giao biểu giá 1: 0x6DD99 (449945) kWh |
40010 | 0x0000 | |
40011 | 0x0006 | |
40012 | 0xDD99 | |
40013 | 0x0000 | Điện năng hữu công tổng chiều giao biểu giá 2: 0x20040 (131136) kWh |
40014 | 0x0000 | |
40015 | 0x0002 | |
40016 | 0x0040 | |
40017 | 0x0000 | Điện năng hữu công tổng chiều giao biểu giá 3: 0x32192 (205202) kWh |
40018 | 0x0000 | |
40019 | 0x0003 | |
40020 | 0x2192 | |
……… |
5. LED chỉ thị trạng thái Modbus RTU kiểu GC-01
- RS485 module, kiểu: GC-01 có 02 LED chỉ thị trạng thái nguồn
- Sau khi cắm nguồn: 2 đèn cùng sáng vào bootloader, khoảng 4s sau nhảy vào chương trình chính
- Trạng thái báo nguồn: Led đỏ nháy 1 giây chỉ thị trạng thái hoạt động bình thường.
- Trạng thái nhận dạng giao thức công tơ: sau khi cắm module, led xanh nháy 1 lần đối với DLMS, nháy 2 lần đối với giao thức IEC theo TC 103/QĐ-EVN, sau khi nhận dạng công tơ thì led xanh sẽ đứng yên.
- Trạng thái nhận yêu cầu và trả lại: sau khi module đã nhận dạng giao thức, led xanh nháy 1 lần biểu thị nhận được yêu cầu hợp lệ từ master, nháy 1 lần nữa biểu thị đã trả lại dữ liệu cho master.
Trả lời