banner-gd-thiet-bi-do-dien-cong-to-dien-emic-min-min
banner-gd-thiet-bi-do-dien-cong-to-dien-emic-3-min
banner-gd-thiet-bi-do-dien-cong-to-dien-emic-2-min-min-min
Hình ảnh công tơ điện tử 1 pha 2 dây nhiều giá CE-14
Posted by: admin Category: Công Nghệ Tags: Comments: 0 Post Date: Tháng Một 6, 2022

Hướng dẫn đọc chỉ số và các sự kiện cảnh báo trên màn hình LCD của công tơ điện tử 1 pha 2 dây nhiều giá CE-14 Gelex Emic

Bạn đang muốn đọc chỉ số điện năng, thông số tức thời, các sự kiện cảnh báo, Tamper trên công tơ điện tử 1 pha 2 dây nhiều giá CE-14 của hãng sản xuất Gelex Emic? Bài viết này, gd-thietbidien.com sẽ hướng dẫn cho các bạn ý nghĩa của các tham số trên màn hình LCD, ý nghĩa của các sự kiện cảnh báo và đèn Tamper công tơ điện tử 1 pha 2 dây nhiều giá CE-14

Hình ảnh công tơ điện tử 1 pha 2 dây nhiều giá CE-14

Hình ảnh công tơ điện tử 1 pha 2 dây nhiều giá CE-14

1. Đặc trưng công tơ điện tử 1 pha 2 dây nhiều giá CE-14 Gelex Emic

  • Là công tơ 1 pha, nhiều biểu giá, dùng cho lưới điện 1 pha 2 dây
  • Đo năng lượng hữu công, năng lượng vô công theo 2 chiều giao/nhận
    • Năng lượng hữu công: Cấp 1 theo IEC 62053-21
    • Năng lượng vô công: Cấp 2 theo IEC 62053-2
  • Cấu trúc 3 biểu giá, có chức năng cài đặt cho ngày bình thường, ngày cuối tuần và theo ngày đặc biệt.
  • Chức năng khảo sát biểu đồ phụ tải nhiều kênh đo, thời gian tích phân được lập trình bằng máy tính.
  • Khả năng lưu trữ lên tới 31 ngày đối với dữ liệu chốt hàng ngày.
  • Có đèn LED trên bề mặt công tơ dùng cho mục đích kiểm chuẩn sai số điện năng vô công và hữu công.
  • Có đèn LED phát hiện cảnh báo ngược chiều công suất, mở nắp công tơ.
  • Chức năng phát hiện cảnh báo và ghi nhận: quá dòng, quá áp, thấp áp cùng thời điểm bắt đầu và thời điểm kết thúc. Ngưỡng quá áp, thấp áp, quá dòng lập trình được.
  • Hỗ trợ việc thu thập số liệu bằng bộ đọc tập trung DCU qua sóng RF/PLC.
  • Hỗ trợ kết nối module RF-Mesh/PLC/GPRS (dạng tháo rời).
  • Cho phép giao tiếp với công tơ qua cổng optical/RS-485/UART .
  • Cho phép hiển thị theo nhiều chế độ.
  • Màn hình hiển thị các đại lượng đo kèm hệ thống mã OBIS theo IEC 62056-61

2. Sơ đồ đấu dây công tơ điện tử 1 pha 2 dây nhiều giá CE-14 Gelex Emic

Hình 1: Sơ đồ đấu nối công tơ điện tử 1 pha 2 dây CE-14 Gelex Emic

Hình 1: Sơ đồ đấu nối công tơ điện tử 1 pha 2 dây CE-14 Gelex Emic

3. Kích thước lắp đặt công tơ điện tử 1 pha 2 dây nhiều giá CE-14 Gelex Emic (mm)

Hình 2: Kích thước lắp đặt công tơ điện tử 1 pha 2 dây CE-14 Gelex Emic

Hình 2: Kích thước lắp đặt công tơ điện tử 1 pha 2 dây CE-14 Gelex Emic

4. Chế độ hiện thị công tơ điện tử 1 pha 2 dây nhiều giá CE-14 Gelex Emic

Chế độ hiển thị: Công tơ có 03 chế độ hiển thị:

  • Chế độ hiển thị cuộn tự động: Các thông tin được hiển thị tuần tự sau mỗi 05 giây (mặc định).
  • Chế độ hiển thị khi bấm phím: Hiển thị lần lượt các thông tin sau mỗi lần bấm phím màu trắng trên bề mặt công tơ. Sau 05 giây mà không tác động vào phím bấm, LCD sẽ tự động quay trở về chế độ cuộn tự động.
  • Chế độ hiển thị khi mất điện: Hiển thị giá trị Tổng điện năng tiêu thụ khi bấm phím màu trắng trên bề mặt công tơ. Nếu sau khi bấm phím 10 giây mà không tác động vào phím bấm, màn hình LCD sẽ tự động tắt.
  • Danh sách các màn hình hiển thị: Mỗi chế độ có thể được cấu hình tối đa 24 màn hình.
    • Hiển thị kiểm tra: hiển thị tất cả các ký tự trên LCD
    • Điện năng hữu công tổng và các biểu giá theo chiều nhận
    • Điện năng hữu công tổng và các biểu giá theo chiều giao
    • Điện năng phản kháng tích lũy
    • Điện áp
    • Dòng điện
    • Tần số
    • Hệ số công suất
    • Công suất hữu công
    • Công suất vô công
    • Giờ, phút, giây kiểu hh:mm:ss
    • Ngày, tháng, năm kiểu dd-mm-yy
    • Công suất tác dụng cực đại theo các biểu giá cùng thời điểm xảy ra
    • Số lần lập trình, thời điểm lập trình cuối

5. Màn hình hiện thị công tơ điện tử 1 pha 2 dây nhiều giá CE-14 Gelex Emic

Cách bố trí hiển thị các thông tin: Các thông số hiển thị trên màn hình LCD được bố trí hiển thị cùng với mã OBIS của nó (nếu có). Cụ thể như sau:

Mã OBIS Tên đại lượng OBIS Mã Tên đại lượng
1.8.0.1 Điện năng hữu công tổng chiều giao (gần nhất) 1.8.0 Điện năng hữu công tổng chiều giao
1.8.1.1 Điện năng hữu công biểu giá T1 chiều giao (gần nhất) 1.8.1 Điện năng hữu công biểu giá T1 chiều giao
1.8.2.1 Điện năng hữu công biểu giá T2 chiều giao (gần nhất) 1.8.2 Điện năng hữu công biểu giá T2 chiều giao
1.8.3.1 Điện năng hữu công biểu giá T3 chiều giao (gần nhất) 1.8.3 Điện năng hữu công biểu giá T3 chiều giao
2.8.0.1 Điện năng hữu công tổng chiều nhận (gần nhất) 2.8.0 Điện năng hữu công tổng chiều nhận
2.8.1.1 Điện năng hữu công biểu giá T1 chiều nhận (gần nhất) 2.8.1 Điện năng hữu công biểu giá T1 chiều nhận
2.8.2.1 Điện năng hữu công biểu giá T2 chiều nhận (gần nhất) 2.8.2 Điện năng hữu công biểu giá T2 chiều nhận
2.8.3.1 Điện năng hữu công biểu giá T3 chiều nhận (gần nhất) 2.8.3 Điện năng hữu công biểu giá T3 chiều nhận
3.8.0.1 Điện năng vô công tổng chiều giao (gần nhất) 3.8.0 Điện năng vô công tổng chiều giao
4.8.0.1 Điện năng vô công tổng chiều nhận (gần nhất) 4.8.0 Điện năng vô công tổng chiều nhận
1.6.0.1 Nhu cầu công suất hữu công tổng lớn nhất chiều giao (gần nhất) C.2.0 Số lần lập trình
1.6.1.1 Nhu cầu công suất hữu công biểu giá T1 lớn nhất chiều giao (gần nhất) C.2.1 Ngày lập trình cuối
1.6.2.1 Nhu cầu công suất hữu công biểu giá T2 lớn nhất chiều giao (gần nhất) C.2.2 Giờ lập trình cuối
1.6.3.1 Nhu cầu công suất hữu công biểu giá T3 lớn nhất chiều giao (gần nhất) 1.7.0 Công suất hữu công
1.6.0 Nhu cầu công suất hữu công tổng lớn nhất chiều giao 51.7.0 Dòng điện kênh 2
1.6.1 Nhu cầu công suất hữu công biểu giá T1 lớn nhất chiều giao 3.7.0 Công suất vô công
1.6.2 Nhu cầu công suất hữu công biểu giá T2 lớn
nhất chiều giao
14.7.0 Tần số
1.6.3 Nhu cầu công suất hữu công biểu giá T3 lớn nhất chiều giao 13.7.0 Hệ số công suất
2.6.0 Nhu cầu công suất hữu công tổng lớn nhất chiều nhận 12.7.0 Điện áp
2.6.1 Nhu cầu công suất hữu công biểu giá T1 lớn nhất chiều nhận 11.7.0 Dòng điện
2.6.2 Nhu cầu công suất hữu công biểu giá T2 lớn nhất chiều nhận C.1.0 Số hiệu sản xuất
2.6.3 Nhu cầu công suất hữu công biểu giá T3 lớn nhất chiều nhận 0.9.1 Giờ
3.6.0 Nhu cầu công suất vô công tổng lớn nhất chiều giao 0.9.2 Ngày
4.6.0 Nhu cầu công suất vô công tổng lớn nhất chiều nhận

6. Chỉ thị cảnh báo trên công tơ điện tử 1 pha 2 dây nhiều giá CE-14 Gelex Emic

Hình 3: Các chỉ thị cảnh báo trên công tơ điện tử 1 pha 2 dây CE-14 Gelex Emic

Hình 3: Các chỉ thị cảnh báo trên công tơ điện tử 1 pha 2 dây CE-14 Gelex Emic

 

Video hướng dẫn sử dụng và đọc chỉ số công tơ điện tử 1 pha 2 dây CE-14 Gelex Emic

7. Thông số kỹ thuật công tơ điện tử 1 pha 2 dây nhiều giá CE-14 Gelex Emic

Hình 4: Thông số kỹ thuật của công tơ điện tử 1 pha 2 dây CE-14 Gelex Emic

Hình 4: Thông số kỹ thuật của công tơ điện tử 1 pha 2 dây CE-14 Gelex Emic

 

Share this post


Contact Me on Zalo